| [trường hợp] |
| | event; circumstance; instance; case |
| | Trong hầu hết các trường hợp |
| In most cases |
| | Trong trường hợp khẩn cấp / hoả hoạn |
| In case of emergency/fire |
| | Đơn khiếu nại sẽ được giải quyết theo từng trường hợp cụ thể |
| Complaints will be settled on a case-by-case basis |
| | Theo ước tính, toàn thế giới hiện có hơn 7 triệu trường hợp mắc bệnh Xiđa |
| The actual number of AIDS cases worldwide is estimated to be more than 7 million |